Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 腹中兵甲
Pinyin: fù zhōng bīng jiǎ
Meanings: Implies having plans or strategies in mind, ready to handle any situation., Ngụ ý có kế hoạch hoặc chiến lược trong đầu, sẵn sàng ứng phó mọi tình huống., 兵甲即甲兵,穿着盔甲的士兵。腹中装有士兵。比喻人有雄才谋略。[出处]《五朝名臣言行录·七之二参政范文正公仲淹》引《名臣传》“……,夏人闻之,相戒曰‘无以延州为意,今小范老子腹中自有数万兵甲,不比大范老子可欺也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 复, 月, 丨, 口, 丘, 八, 甲
Chinese meaning: 兵甲即甲兵,穿着盔甲的士兵。腹中装有士兵。比喻人有雄才谋略。[出处]《五朝名臣言行录·七之二参政范文正公仲淹》引《名臣传》“……,夏人闻之,相戒曰‘无以延州为意,今小范老子腹中自有数万兵甲,不比大范老子可欺也。”
Grammar: Thành ngữ, thường sử dụng trong văn cảnh mang tính trí tuệ hoặc chiến lược.
Example: 他虽不言,但腹中兵甲已成。
Example pinyin: tā suī bù yán , dàn fù zhōng bīng jiǎ yǐ chéng 。
Tiếng Việt: Dù anh ta không nói gì, nhưng trong đầu đã có kế hoạch rõ ràng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngụ ý có kế hoạch hoặc chiến lược trong đầu, sẵn sàng ứng phó mọi tình huống.
Nghĩa phụ
English
Implies having plans or strategies in mind, ready to handle any situation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
兵甲即甲兵,穿着盔甲的士兵。腹中装有士兵。比喻人有雄才谋略。[出处]《五朝名臣言行录·七之二参政范文正公仲淹》引《名臣传》“……,夏人闻之,相戒曰‘无以延州为意,今小范老子腹中自有数万兵甲,不比大范老子可欺也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế