Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 脸红耳赤
Pinyin: liǎn hóng ěr chì
Meanings: Mặt đỏ bừng và tai đỏ, biểu lộ sự xấu hổ hoặc tức giận., Face turns red and ears turn red, showing signs of embarrassment or anger., 形容感情激动或害羞的样子。亦作脸红耳热”。[出处]萧殷《桃子又熟了》“一没有等翻译同志把所有的问题都提出来,那个美国人竟脸红耳赤地吼起来。”[例]只要我们聚在一起,哪怕是吵得~,心里也是甜滋滋的。——陈宜浩《冤家》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 30
Radicals: 佥, 月, 工, 纟, 耳, 土
Chinese meaning: 形容感情激动或害羞的样子。亦作脸红耳热”。[出处]萧殷《桃子又熟了》“一没有等翻译同志把所有的问题都提出来,那个美国人竟脸红耳赤地吼起来。”[例]只要我们聚在一起,哪怕是吵得~,心里也是甜滋滋的。——陈宜浩《冤家》。
Grammar: Thường xuất hiện trong ngữ cảnh bị phê phán hoặc rơi vào tình huống lúng túng.
Example: 被老师当众批评后,他脸红耳赤。
Example pinyin: bèi lǎo shī dāng zhòng pī píng hòu , tā liǎn hóng ěr chì 。
Tiếng Việt: Sau khi bị giáo viên phê bình trước mặt mọi người, anh ấy mặt đỏ bừng và tai đỏ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mặt đỏ bừng và tai đỏ, biểu lộ sự xấu hổ hoặc tức giận.
Nghĩa phụ
English
Face turns red and ears turn red, showing signs of embarrassment or anger.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容感情激动或害羞的样子。亦作脸红耳热”。[出处]萧殷《桃子又熟了》“一没有等翻译同志把所有的问题都提出来,那个美国人竟脸红耳赤地吼起来。”[例]只要我们聚在一起,哪怕是吵得~,心里也是甜滋滋的。——陈宜浩《冤家》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế