Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 脑满肠肥

Pinyin: nǎo mǎn cháng féi

Meanings: Ăn no quá mức, chỉ người ăn uống vô độ, thiếu tinh thần làm việc., Overfed and lazy; describes someone who indulges in food and lacks motivation., 脑满指肥头大耳;肠肥指身体胖,肚子大。形容饱食终日的剥削者大腹便便,肥胖丑陋的形象。[出处]《北齐书·琅邪王俨传》“琅邪王年少,肠肥脑满,轻为举措。”[例]匹夫但知高官后禄,养得你~,哪里懂得这些大义。——清·吴趼人《痛史》第二十一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 㐫, 月, 氵, 𬜯, 巴

Chinese meaning: 脑满指肥头大耳;肠肥指身体胖,肚子大。形容饱食终日的剥削者大腹便便,肥胖丑陋的形象。[出处]《北齐书·琅邪王俨传》“琅邪王年少,肠肥脑满,轻为举措。”[例]匹夫但知高官后禄,养得你~,哪里懂得这些大义。——清·吴趼人《痛史》第二十一回。

Grammar: Thành ngữ mang tính miệt thị, phê phán thói quen xấu.

Example: 整天吃喝玩乐,都快脑满肠肥了。

Example pinyin: zhěng tiān chī hē wán lè , dōu kuài nǎo mǎn cháng féi le 。

Tiếng Việt: Suốt ngày chỉ biết ăn chơi, sắp trở nên lười biếng và béo phệ mất.

脑满肠肥
nǎo mǎn cháng féi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn no quá mức, chỉ người ăn uống vô độ, thiếu tinh thần làm việc.

Overfed and lazy; describes someone who indulges in food and lacks motivation.

脑满指肥头大耳;肠肥指身体胖,肚子大。形容饱食终日的剥削者大腹便便,肥胖丑陋的形象。[出处]《北齐书·琅邪王俨传》“琅邪王年少,肠肥脑满,轻为举措。”[例]匹夫但知高官后禄,养得你~,哪里懂得这些大义。——清·吴趼人《痛史》第二十一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

脑满肠肥 (nǎo mǎn cháng féi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung