Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 脍炙人口

Pinyin: kuài zhì rén kǒu

Meanings: Rất được yêu thích, nổi tiếng và được nhiều người biết đến., Very popular, famous and well-known by many people., 脍切细的肉;炙烤熟的肉。脍和炙都是人们爱吃的食物。指美味人人爱吃。比喻好的诗文受到人们和称赞和传讼。[出处]五代·王定宝《唐摭言》卷十如‘水声常在耳,山色不离门’,又‘扫地树留影,拂床琴有声’……皆脍炙人口。”[例]一部~的《国风》与《小雅》,也是三百篇”的最精采部分,便是诗歌合作中最美满的成绩。——闻一多《歌与诗》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 会, 月, ⺀, 火, 𠂊, 人, 口

Chinese meaning: 脍切细的肉;炙烤熟的肉。脍和炙都是人们爱吃的食物。指美味人人爱吃。比喻好的诗文受到人们和称赞和传讼。[出处]五代·王定宝《唐摭言》卷十如‘水声常在耳,山色不离门’,又‘扫地树留影,拂床琴有声’……皆脍炙人口。”[例]一部~的《国风》与《小雅》,也是三百篇”的最精采部分,便是诗歌合作中最美满的成绩。——闻一多《歌与诗》。

Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Thường dùng để miêu tả tác phẩm nghệ thuật, bài hát, hoặc thành tựu nổi tiếng.

Example: 这首诗脍炙人口。

Example pinyin: zhè shǒu shī kuài zhì rén kǒu 。

Tiếng Việt: Bài thơ này rất được yêu thích.

脍炙人口
kuài zhì rén kǒu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất được yêu thích, nổi tiếng và được nhiều người biết đến.

Very popular, famous and well-known by many people.

脍切细的肉;炙烤熟的肉。脍和炙都是人们爱吃的食物。指美味人人爱吃。比喻好的诗文受到人们和称赞和传讼。[出处]五代·王定宝《唐摭言》卷十如‘水声常在耳,山色不离门’,又‘扫地树留影,拂床琴有声’……皆脍炙人口。”[例]一部~的《国风》与《小雅》,也是三百篇”的最精采部分,便是诗歌合作中最美满的成绩。——闻一多《歌与诗》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

脍炙人口 (kuài zhì rén kǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung