Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 胸中甲兵

Pinyin: xiōng zhōng jiǎ bīng

Meanings: Chỉ người có tài thao lược quân sự, chiến thuật trong lòng., Referring to someone who has military strategies and tactics in their mind., 甲兵披甲的士兵。比喻人具有军事才能。[出处]《魏书·崔浩传》“汝曹视此人尪纤懦弱,手不能弯弓持矛,其胸中所怀乃逾于甲兵。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 匈, 月, 丨, 口, 甲, 丘, 八

Chinese meaning: 甲兵披甲的士兵。比喻人具有军事才能。[出处]《魏书·崔浩传》“汝曹视此人尪纤懦弱,手不能弯弓持矛,其胸中所怀乃逾于甲兵。”

Grammar: Thành ngữ ca ngợi khả năng lãnh đạo quân sự.

Example: 他是一位胸中甲兵的将军。

Example pinyin: tā shì yí wèi xiōng zhōng jiǎ bīng de jiāng jūn 。

Tiếng Việt: Ông ta là một vị tướng có tài thao lược quân sự.

胸中甲兵
xiōng zhōng jiǎ bīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ người có tài thao lược quân sự, chiến thuật trong lòng.

Referring to someone who has military strategies and tactics in their mind.

甲兵披甲的士兵。比喻人具有军事才能。[出处]《魏书·崔浩传》“汝曹视此人尪纤懦弱,手不能弯弓持矛,其胸中所怀乃逾于甲兵。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

胸中甲兵 (xiōng zhōng jiǎ bīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung