Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 胶鬲之困

Pinyin: jiāo gé zhī kùn

Meanings: Gặp khó khăn vì bị ràng buộc bởi điều kiện hoặc hoàn cảnh., Being trapped by circumstances or constraints., 胶鬲,商周时人,纣时因遭世乱,曾隐遁为商。[又]以之指士人不在位而处于困难之境。[出处]《孟子·告子下》“胶鬲举于鱼盐之中。”[例]元和丙申岁秋八月,余以~,寓居精舍。——唐·元杰《浈阳果寺开东岭洞谷铭序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 交, 月, 一, 丅, 口, 𦉪, 丶, 囗, 木

Chinese meaning: 胶鬲,商周时人,纣时因遭世乱,曾隐遁为商。[又]以之指士人不在位而处于困难之境。[出处]《孟子·告子下》“胶鬲举于鱼盐之中。”[例]元和丙申岁秋八月,余以~,寓居精舍。——唐·元杰《浈阳果寺开东岭洞谷铭序》。

Grammar: Thành ngữ cố định, dùng để miêu tả trạng thái bị giới hạn.

Example: 他陷入了胶鬲之困,无法及时做出决定。

Example pinyin: tā xiàn rù le jiāo gé zhī kùn , wú fǎ jí shí zuò chū jué dìng 。

Tiếng Việt: Anh ấy rơi vào thế khó, không thể đưa ra quyết định kịp thời.

胶鬲之困
jiāo gé zhī kùn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gặp khó khăn vì bị ràng buộc bởi điều kiện hoặc hoàn cảnh.

Being trapped by circumstances or constraints.

胶鬲,商周时人,纣时因遭世乱,曾隐遁为商。[又]以之指士人不在位而处于困难之境。[出处]《孟子·告子下》“胶鬲举于鱼盐之中。”[例]元和丙申岁秋八月,余以~,寓居精舍。——唐·元杰《浈阳果寺开东岭洞谷铭序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...