Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 胡说八道
Pinyin: hú shuō bā dào
Meanings: Nói bậy bạ, nói không đúng sự thật, nói càn., To talk nonsense, make false or irresponsible statements., 没有根据或没有道理地瞎说。[出处]宋·释普济《五灯会元·龙门远禅师法嗣》“祕魔岩主擎个义儿,胡说乱道,遂将一掴成齑粉,散在十方世界。”[例]为了造语惊人,对仗工稳起见,有些文豪们简直不恤~的。——鲁迅《且介亭杂文·病后杂谈》。
HSK Level: 3
Part of speech: động từ
Stroke count: 32
Radicals: 古, 月, 兑, 讠, 八, 辶, 首
Chinese meaning: 没有根据或没有道理地瞎说。[出处]宋·释普济《五灯会元·龙门远禅师法嗣》“祕魔岩主擎个义儿,胡说乱道,遂将一掴成齑粉,散在十方世界。”[例]为了造语惊人,对仗工稳起见,有些文豪们简直不恤~的。——鲁迅《且介亭杂文·病后杂谈》。
Grammar: Thành ngữ phổ biến, thường đi kèm với các từ phủ định như 不要 (đừng) để nhấn mạnh ý khuyên bảo hay phê phán.
Example: 不要胡说八道,这是很重要的事情。
Example pinyin: bú yào hú shuō bā dào , zhè shì hěn zhòng yào de shì qíng 。
Tiếng Việt: Đừng có nói bậy bạ, đây là vấn đề quan trọng đấy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nói bậy bạ, nói không đúng sự thật, nói càn.
Nghĩa phụ
English
To talk nonsense, make false or irresponsible statements.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
没有根据或没有道理地瞎说。[出处]宋·释普济《五灯会元·龙门远禅师法嗣》“祕魔岩主擎个义儿,胡说乱道,遂将一掴成齑粉,散在十方世界。”[例]为了造语惊人,对仗工稳起见,有些文豪们简直不恤~的。——鲁迅《且介亭杂文·病后杂谈》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế