Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 胡花

Pinyin: hú huā

Meanings: Tiêu tiền bừa bãi, lãng phí., To spend money recklessly and wastefully., 胡三国时的胡昭;锺三国时的锺繇→昭的字体肥,锺繇的字体瘦。形容书法各擅其美。[出处]唐·张彦远《法书要录》“三国魏刘德升字君嗣,以造行书擅名,胡昭、锺繇并师其法,而胡书体肥,锺书体瘦,亦各有君嗣之美。”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 16

Radicals: 古, 月, 化, 艹

Chinese meaning: 胡三国时的胡昭;锺三国时的锺繇→昭的字体肥,锺繇的字体瘦。形容书法各擅其美。[出处]唐·张彦远《法书要录》“三国魏刘德升字君嗣,以造行书擅名,胡昭、锺繇并师其法,而胡书体肥,锺书体瘦,亦各有君嗣之美。”

Grammar: Động từ hai âm tiết, mang sắc thái phê phán hành vi chi tiêu không kiểm soát.

Example: 他最近胡花了不少钱。

Example pinyin: tā zuì jìn hú huā le bù shǎo qián 。

Tiếng Việt: Gần đây anh ta tiêu xài rất lãng phí.

胡花
hú huā
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiêu tiền bừa bãi, lãng phí.

To spend money recklessly and wastefully.

胡三国时的胡昭;锺三国时的锺繇→昭的字体肥,锺繇的字体瘦。形容书法各擅其美。[出处]唐·张彦远《法书要录》“三国魏刘德升字君嗣,以造行书擅名,胡昭、锺繇并师其法,而胡书体肥,锺书体瘦,亦各有君嗣之美。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

胡花 (hú huā) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung