Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 胡思乱想

Pinyin: hú sī luàn xiǎng

Meanings: To have wild thoughts or think chaotically, Nghĩ lung tung, suy nghĩ hỗn loạn, (1098~1156)南宋建宁崇安(今属福建)人,字朋仲。胡安国侄,养为己子。靖康初,因荐为秘书省校书郎,迁司门员外郎。张邦昌立,弃官归。绍兴中,召为起居郎,迁中书舍人,后除礼部侍郎、兼侍讲直学士院,除徽猷直学士,致仕,归衡州。秦桧仍以讥仙朝政削其职,桧死,复官。有《读史管见》30卷。另有《论语详说》及《斐然集》。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: động từ

Stroke count: 38

Radicals: 古, 月, 心, 田, 乚, 舌, 相

Chinese meaning: (1098~1156)南宋建宁崇安(今属福建)人,字朋仲。胡安国侄,养为己子。靖康初,因荐为秘书省校书郎,迁司门员外郎。张邦昌立,弃官归。绍兴中,召为起居郎,迁中书舍人,后除礼部侍郎、兼侍讲直学士院,除徽猷直学士,致仕,归衡州。秦桧仍以讥仙朝政削其职,桧死,复官。有《读史管见》30卷。另有《论语详说》及《斐然集》。

Example: 不要胡思乱想,静下心来好好考虑。

Example pinyin: bú yào hú sī luàn xiǎng , jìng xià xīn lái hǎo hǎo kǎo lǜ 。

Tiếng Việt: Đừng nghĩ lung tung, hãy bình tĩnh suy nghĩ kỹ.

胡思乱想
hú sī luàn xiǎng
HSK 7động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghĩ lung tung, suy nghĩ hỗn loạn

To have wild thoughts or think chaotically

(1098~1156)南宋建宁崇安(今属福建)人,字朋仲。胡安国侄,养为己子。靖康初,因荐为秘书省校书郎,迁司门员外郎。张邦昌立,弃官归。绍兴中,召为起居郎,迁中书舍人,后除礼部侍郎、兼侍讲直学士院,除徽猷直学士,致仕,归衡州。秦桧仍以讥仙朝政削其职,桧死,复官。有《读史管见》30卷。另有《论语详说》及《斐然集》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

胡思乱想 (hú sī luàn xiǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung