Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 背义负恩

Pinyin: bèi yì fù ēn

Meanings: Phản bội ân tình và đạo nghĩa, ám chỉ người không biết ơn, không trung thành., Betraying kindness and righteousness, refers to someone who is ungrateful and disloyal., 指背弃道义,辜负别人对自己的恩德。[出处]《旧唐书·乔琳传》“上以其累经重任,顿亏臣节,自受逆命,颇闻讥谐悖慢之言,背义负恩,固不可舍,命斩之。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 北, 月, 丶, 乂, 贝, 𠂊, 因, 心

Chinese meaning: 指背弃道义,辜负别人对自己的恩德。[出处]《旧唐书·乔琳传》“上以其累经重任,顿亏臣节,自受逆命,颇闻讥谐悖慢之言,背义负恩,固不可舍,命斩之。”

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái tiêu cực, dùng để phê phán những kẻ vô ơn. Sử dụng trong văn nói hoặc viết để tăng cường ý nghĩa phê phán.

Example: 他背义负恩,让曾经帮助过他的人都感到寒心。

Example pinyin: tā bèi yì fù ēn , ràng céng jīng bāng zhù guò tā de rén dōu gǎn dào hán xīn 。

Tiếng Việt: Anh ta phản bội ân tình, khiến những người từng giúp đỡ anh đều cảm thấy lạnh lòng.

背义负恩
bèi yì fù ēn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phản bội ân tình và đạo nghĩa, ám chỉ người không biết ơn, không trung thành.

Betraying kindness and righteousness, refers to someone who is ungrateful and disloyal.

指背弃道义,辜负别人对自己的恩德。[出处]《旧唐书·乔琳传》“上以其累经重任,顿亏臣节,自受逆命,颇闻讥谐悖慢之言,背义负恩,固不可舍,命斩之。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

背义负恩 (bèi yì fù ēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung