Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 背义负信

Pinyin: bèi yì fù xìn

Meanings: Betraying righteousness and losing trust, refers to someone who breaks promises and violates moral principles., Phản bội đạo nghĩa và mất đi lòng tin tưởng, ám chỉ người không giữ lời hứa, vi phạm nguyên tắc đạo đức., 指背弃道义,不守信用。[出处]见背信弃义”。[例]我根本就没有料到,希特勒竟发狂到这样的地步,在一年以前就~,开始去侵犯苏联。——郭沫若《笑早者,祸哉》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 北, 月, 丶, 乂, 贝, 𠂊, 亻, 言

Chinese meaning: 指背弃道义,不守信用。[出处]见背信弃义”。[例]我根本就没有料到,希特勒竟发狂到这样的地步,在一年以前就~,开始去侵犯苏联。——郭沫若《笑早者,祸哉》。

Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa phê phán, thường dùng để chỉ trích những hành vi sai trái. Có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.

Example: 他这种背义负信的行为让大家对他彻底失望。

Example pinyin: tā zhè zhǒng bèi yì fù xìn de xíng wéi ràng dà jiā duì tā chè dǐ shī wàng 。

Tiếng Việt: Hành động phản bội và mất niềm tin này của anh ta khiến mọi người hoàn toàn thất vọng.

背义负信
bèi yì fù xìn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phản bội đạo nghĩa và mất đi lòng tin tưởng, ám chỉ người không giữ lời hứa, vi phạm nguyên tắc đạo đức.

Betraying righteousness and losing trust, refers to someone who breaks promises and violates moral principles.

指背弃道义,不守信用。[出处]见背信弃义”。[例]我根本就没有料到,希特勒竟发狂到这样的地步,在一年以前就~,开始去侵犯苏联。——郭沫若《笑早者,祸哉》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

背义负信 (bèi yì fù xìn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung