Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 胆颤心惊

Pinyin: dǎn chàn xīn jīng

Meanings: Rung động cả gan ruột và tim, mô tả trạng thái hoảng sợ cực độ, lo lắng căng thẳng., Shaking in the liver and heart, describes a state of extreme fear, worry, and tension., 颤发抖。形容非肠怕。[出处]元·施惠《幽闺记·士女随迁》“生长升平,谁曾惯遭离乱,苦怎言。胆颤心惊,如何可免。”[例]所以,每有风声,无不‘谈虎色变’,~。——李六如《六十年的变迁》第二卷第八章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 旦, 月, 亶, 页, 心, 京, 忄

Chinese meaning: 颤发抖。形容非肠怕。[出处]元·施惠《幽闺记·士女随迁》“生长升平,谁曾惯遭离乱,苦怎言。胆颤心惊,如何可免。”[例]所以,每有风声,无不‘谈虎色变’,~。——李六如《六十年的变迁》第二卷第八章。

Grammar: Dùng làm trạng ngữ hoặc bổ nghĩa cho chủ ngữ nhằm nhấn mạnh cảm xúc sợ hãi. Thành ngữ này thường xuất hiện trong các bối cảnh kịch tính.

Example: 面对猛兽的袭击,他感到胆颤心惊。

Example pinyin: miàn duì měng shòu de xí jī , tā gǎn dào dǎn chàn xīn jīng 。

Tiếng Việt: Đối mặt với cuộc tấn công của mãnh thú, anh cảm thấy run sợ tận gan ruột.

胆颤心惊
dǎn chàn xīn jīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rung động cả gan ruột và tim, mô tả trạng thái hoảng sợ cực độ, lo lắng căng thẳng.

Shaking in the liver and heart, describes a state of extreme fear, worry, and tension.

颤发抖。形容非肠怕。[出处]元·施惠《幽闺记·士女随迁》“生长升平,谁曾惯遭离乱,苦怎言。胆颤心惊,如何可免。”[例]所以,每有风声,无不‘谈虎色变’,~。——李六如《六十年的变迁》第二卷第八章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

胆颤心惊 (dǎn chàn xīn jīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung