Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: zhàng

Meanings: To swell or expand due to internal pressure., Phồng lên, căng ra (do áp lực bên trong tăng), ①因为身体内壁受到压迫而产生的不适之感。亦泛指充塞难受的感觉。[据]胀,胀满。——《广韵》。[例]寒气泄注腹胪胀。——《急就篇》。注:“胀,谓腹鼓胀也。”[例]人或嚥气,气满腹胀,不能餍饱。——汉·王充《论衡·道虚》。[合]胀闷(又胀又闷);胀病;鼓胀;单腹胀;头胀;胁胀。*②膨胀,体积变大。[例]斯须之间,见囊大胀如吹。——《晋书·韩友传》。[合]热胀冷缩;胀鼓鼓(形容胀得鼓起的样子);腹胀;吃多了,感到肚子有点发胀。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: động từ

Stroke count: 8

Radicals: 月, 长

Chinese meaning: ①因为身体内壁受到压迫而产生的不适之感。亦泛指充塞难受的感觉。[据]胀,胀满。——《广韵》。[例]寒气泄注腹胪胀。——《急就篇》。注:“胀,谓腹鼓胀也。”[例]人或嚥气,气满腹胀,不能餍饱。——汉·王充《论衡·道虚》。[合]胀闷(又胀又闷);胀病;鼓胀;单腹胀;头胀;胁胀。*②膨胀,体积变大。[例]斯须之间,见囊大胀如吹。——《晋书·韩友传》。[合]热胀冷缩;胀鼓鼓(形容胀得鼓起的样子);腹胀;吃多了,感到肚子有点发胀。

Hán Việt reading: trướng

Grammar: Động từ mô tả trạng thái vật lý, thường đi với danh từ biểu thị đối tượng bị căng phồng.

Example: 气球胀得快要爆了。

Example pinyin: qì qiú zhàng dé kuài yào bào le 。

Tiếng Việt: Quả bóng căng phồng sắp nổ tung.

zhàng
HSK 7động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phồng lên, căng ra (do áp lực bên trong tăng)

trướng

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To swell or expand due to internal pressure.

因为身体内壁受到压迫而产生的不适之感。亦泛指充塞难受的感觉。[据]胀,胀满。——《广韵》。[例]寒气泄注腹胪胀。——《急就篇》。注

“胀,谓腹鼓胀也。”人或嚥气,气满腹胀,不能餍饱。——汉·王充《论衡·道虚》。胀闷(又胀又闷);胀病;鼓胀;单腹胀;头胀;胁胀

膨胀,体积变大。斯须之间,见囊大胀如吹。——《晋书·韩友传》。热胀冷缩;胀鼓鼓(形容胀得鼓起的样子);腹胀;吃多了,感到肚子有点发胀

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

胀 (zhàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung