Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 肉眼凡夫
Pinyin: ròu yǎn fán fū
Meanings: Ordinary person, incapable of foresight or supernatural abilities, Người phàm tục, không có khả năng nhìn xa hay siêu nhiên, 肉眼佛经中说有,天、肉慧、法佛五眼,肉眼为肉身之眼,也泛指俗眼;凡夫指凡人。指尘世平常的人。[出处]元·范子安《竹叶舟》第一折“这都是神仙骨,不似你肉眼凡夫。”
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 24
Radicals: 肉, 目, 艮, 丶, 几, 二, 人
Chinese meaning: 肉眼佛经中说有,天、肉慧、法佛五眼,肉眼为肉身之眼,也泛指俗眼;凡夫指凡人。指尘世平常的人。[出处]元·范子安《竹叶舟》第一折“这都是神仙骨,不似你肉眼凡夫。”
Grammar: Là cụm từ cố định, mang tính biểu tượng, chỉ người bình thường không có sức mạnh tâm linh.
Example: 在仙人面前,我们都只是肉眼凡夫。
Example pinyin: zài xiān rén miàn qián , wǒ men dōu zhǐ shì ròu yǎn fán fū 。
Tiếng Việt: Trước mặt các vị tiên, chúng ta đều chỉ là những kẻ phàm tục.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người phàm tục, không có khả năng nhìn xa hay siêu nhiên
Nghĩa phụ
English
Ordinary person, incapable of foresight or supernatural abilities
Nghĩa tiếng trung
中文释义
肉眼佛经中说有,天、肉慧、法佛五眼,肉眼为肉身之眼,也泛指俗眼;凡夫指凡人。指尘世平常的人。[出处]元·范子安《竹叶舟》第一折“这都是神仙骨,不似你肉眼凡夫。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế