Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 肆虐横行

Pinyin: sì nüè héng xíng

Meanings: Hoành hành ngang ngược, tàn phá không kiêng nể, To rampage and act recklessly, causing destruction without restraint., 肆虐任意残杀或迫害♂行仗势作恶,蛮横凶暴。随心所欲地为非作歹。[出处]明·冯梦龙《智囊全集·迎刃·留志淑》“中官毕贞,逆濠党也。至自江西,声势翕赫,拥从牙士五百余人,肆行残贼,人人自危。”[例]那时侯,暴风雪还在这草原上~,大庆的石油也还在地层深处埋伏。——《离不开你》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 43

Radicals: 聿, 镸, 一, 匚, 虍, 木, 黄, 亍, 彳

Chinese meaning: 肆虐任意残杀或迫害♂行仗势作恶,蛮横凶暴。随心所欲地为非作歹。[出处]明·冯梦龙《智囊全集·迎刃·留志淑》“中官毕贞,逆濠党也。至自江西,声势翕赫,拥从牙士五百余人,肆行残贼,人人自危。”[例]那时侯,暴风雪还在这草原上~,大庆的石油也还在地层深处埋伏。——《离不开你》。

Grammar: Cụm động từ bốn âm tiết, nhấn mạnh tính chất bạo ngược và không kiểm soát của hành động. Thường dùng trong văn cảnh lịch sử hoặc thiên tai.

Example: 战乱时期,土匪在乡间肆虐横行。

Example pinyin: zhàn luàn shí qī , tǔ fěi zài xiāng jiān sì nüè héng xíng 。

Tiếng Việt: Trong thời kỳ chiến loạn, bọn cướp hoành hành ngang ngược ở vùng nông thôn.

肆虐横行
sì nüè héng xíng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoành hành ngang ngược, tàn phá không kiêng nể

To rampage and act recklessly, causing destruction without restraint.

肆虐任意残杀或迫害♂行仗势作恶,蛮横凶暴。随心所欲地为非作歹。[出处]明·冯梦龙《智囊全集·迎刃·留志淑》“中官毕贞,逆濠党也。至自江西,声势翕赫,拥从牙士五百余人,肆行残贼,人人自危。”[例]那时侯,暴风雪还在这草原上~,大庆的石油也还在地层深处埋伏。——《离不开你》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

肆虐横行 (sì nüè héng xíng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung