Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 聪明伶俐

Pinyin: cōng míng líng lì

Meanings: Smart and agile., Thông minh và nhanh nhẹn., 聪明智力发达,天资高。伶俐灵活、乖巧。形容小孩头脑机灵,活泼且乖巧。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第四十九回“原来这乐和是一个聪明伶俐的人;诸般乐品学着便会;作事道头知尾;说起枪棒武艺,如糖似蜜价爱。”[例]这个人真是~;她东问西找,竟然到了我们这里。——吴强《红日》第八章。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 39

Radicals: 总, 耳, 日, 月, 亻, 令, 利

Chinese meaning: 聪明智力发达,天资高。伶俐灵活、乖巧。形容小孩头脑机灵,活泼且乖巧。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第四十九回“原来这乐和是一个聪明伶俐的人;诸般乐品学着便会;作事道头知尾;说起枪棒武艺,如糖似蜜价爱。”[例]这个人真是~;她东问西找,竟然到了我们这里。——吴强《红日》第八章。

Grammar: Dùng để ca ngợi khả năng tư duy và hành động linh hoạt.

Example: 这孩子聪明伶俐。

Example pinyin: zhè hái zi cōng ming líng lì 。

Tiếng Việt: Đứa trẻ này thông minh và nhanh nhẹn.

聪明伶俐
cōng míng líng lì
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thông minh và nhanh nhẹn.

Smart and agile.

聪明智力发达,天资高。伶俐灵活、乖巧。形容小孩头脑机灵,活泼且乖巧。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第四十九回“原来这乐和是一个聪明伶俐的人;诸般乐品学着便会;作事道头知尾;说起枪棒武艺,如糖似蜜价爱。”[例]这个人真是~;她东问西找,竟然到了我们这里。——吴强《红日》第八章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

聪明伶俐 (cōng míng líng lì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung