Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: wén

Meanings: To hear, smell, or receive news., Nghe, ngửi, biết tin tức., 会集中。原指君臣协力,集思广益。[又]形容精神高度集中。[出处]汉·王褒《圣主得贤臣颂》“聚精会神,相得益(章)彰。”[例]看校样时的~,就和在写作的时候一样,因为我的目的要使它没有一个错字。——邹韬奋《经历·一个小小的过街楼》。

HSK Level: 3

Part of speech: động từ

Stroke count: 14

Radicals: 耳, 門

Chinese meaning: 会集中。原指君臣协力,集思广益。[又]形容精神高度集中。[出处]汉·王褒《圣主得贤臣颂》“聚精会神,相得益(章)彰。”[例]看校样时的~,就和在写作的时候一样,因为我的目的要使它没有一个错字。——邹韬奋《经历·一个小小的过街楼》。

Grammar: Động từ một âm tiết, có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Thường xuất hiện trong các câu miêu tả giác quan hoặc thông tin.

Example: 我闻到了花香。

Example pinyin: wǒ wén dào le huā xiāng 。

Tiếng Việt: Tôi ngửi thấy mùi hương hoa.

wén
3động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghe, ngửi, biết tin tức.

To hear, smell, or receive news.

会集中。原指君臣协力,集思广益。[又]形容精神高度集中。[出处]汉·王褒《圣主得贤臣颂》“聚精会神,相得益(章)彰。”[例]看校样时的~,就和在写作的时候一样,因为我的目的要使它没有一个错字。——邹韬奋《经历·一个小小的过街楼》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

聞 (wén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung