Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin:

Meanings: Tụ họp, tập trung lại., To gather or assemble., ①用本义。村落。[据]聚,会也。——《说文》。按,邑落曰聚,今曰邨,曰镇,北方曰集皆是。[例]一年而所居成聚。——《史记·五帝纪》。[例]聚曰序。——《史记·平帝纪》。[例]所止聚落化其德。——《后汉书·王扶传》。注:“小于乡曰聚。”[例]乡聚里中人哀而救之。——刘向《说苑》。[例]禹无十户之聚,以王诸侯。——枚乘《上书谏吴王》。[合]聚落(村落里邑,人群聚居的地方)。*②众;集团;一伙。[例]我是以有辅氏之聚。——《左传·成公十三年》。[例]陈人恃其聚。——《左传·哀公十七年》。[合]聚观(群聚观看);聚口(犹齐声)。*③地名。在今山西省绛县东南。

HSK Level: hsk 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 14

Radicals: 乑, 取

Chinese meaning: ①用本义。村落。[据]聚,会也。——《说文》。按,邑落曰聚,今曰邨,曰镇,北方曰集皆是。[例]一年而所居成聚。——《史记·五帝纪》。[例]聚曰序。——《史记·平帝纪》。[例]所止聚落化其德。——《后汉书·王扶传》。注:“小于乡曰聚。”[例]乡聚里中人哀而救之。——刘向《说苑》。[例]禹无十户之聚,以王诸侯。——枚乘《上书谏吴王》。[合]聚落(村落里邑,人群聚居的地方)。*②众;集团;一伙。[例]我是以有辅氏之聚。——《左传·成公十三年》。[例]陈人恃其聚。——《左传·哀公十七年》。[合]聚观(群聚观看);聚口(犹齐声)。*③地名。在今山西省绛县东南。

Hán Việt reading: tụ

Grammar: Động từ, thường mang nghĩa tích cực và có thể đi kèm danh từ chỉ nhóm người hoặc sự vật.

Example: 大家聚在一起庆祝新年。

Example pinyin: dà jiā jù zài yì qǐ qìng zhù xīn nián 。

Tiếng Việt: Mọi người tụ tập lại để mừng năm mới.

HSK 4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tụ họp, tập trung lại.

tụ

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To gather or assemble.

用本义。村落。[据]聚,会也。——《说文》。按,邑落曰聚,今曰邨,曰镇,北方曰集皆是。[例]一年而所居成聚。——《史记·五帝纪》。[例]聚曰序。——《史记·平帝纪》。[例]所止聚落化其德。——《后汉书·王扶传》。注

“小于乡曰聚。”乡聚里中人哀而救之。——刘向《说苑》。禹无十户之聚,以王诸侯。——枚乘《上书谏吴王》。聚落(村落里邑,人群聚居的地方)

众;集团;一伙。我是以有辅氏之聚。——《左传·成公十三年》。陈人恃其聚。——《左传·哀公十七年》。聚观(群聚观看);聚口(犹齐声)

地名。在今山西省绛县东南

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

聚 (jù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung