Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 耸肩曲背
Pinyin: sǒng jiān qū bèi
Meanings: To shrug shoulders and bend back, indicating helplessness or indifference., Cúi lưng và nhún vai, biểu thị sự bất lực hoặc thờ ơ., 耸起两肩,弯曲背脊。形容衰老或寒酸貌。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第43回“那些请来帮阅卷的,又都是些耸肩曲背的,酸的怕人。”[例]只见四铭就在她面前~的狠命掏着布马褂底下的袍子的大襟后面的口袋。——鲁迅《彷徨·肥皂》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 从, 耳, 户, 月, 曲, 北
Chinese meaning: 耸起两肩,弯曲背脊。形容衰老或寒酸貌。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第43回“那些请来帮阅卷的,又都是些耸肩曲背的,酸的怕人。”[例]只见四铭就在她面前~的狠命掏着布马褂底下的袍子的大襟后面的口袋。——鲁迅《彷徨·肥皂》。
Grammar: Động từ ghép, miêu tả hành động cụ thể của cơ thể nhằm truyền tải trạng thái tâm lý.
Example: 面对批评,他只是耸肩曲背不作回应。
Example pinyin: miàn duì pī píng , tā zhǐ shì sǒng jiān qǔ bèi bú zuò huí yìng 。
Tiếng Việt: Đối diện với phê bình, anh ta chỉ biết cúi lưng nhún vai mà không đáp lại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cúi lưng và nhún vai, biểu thị sự bất lực hoặc thờ ơ.
Nghĩa phụ
English
To shrug shoulders and bend back, indicating helplessness or indifference.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
耸起两肩,弯曲背脊。形容衰老或寒酸貌。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第43回“那些请来帮阅卷的,又都是些耸肩曲背的,酸的怕人。”[例]只见四铭就在她面前~的狠命掏着布马褂底下的袍子的大襟后面的口袋。——鲁迅《彷徨·肥皂》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế