Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 耷拉

Pinyin: dā la

Meanings: Chùng xuống, rũ xuống, thường dùng để miêu tả trạng thái của vật hoặc cơ thể., To droop or sag, usually used to describe the state of an object or body part., 鬓面颊两旁近耳的头发;厮互相。形容亲密相处的情景(多指小儿女)。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十九回“宝玉思及当时姊妹耳鬓斯磨,从今一别,纵得相逢,比不得似先前这等亲热了。”

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 17

Radicals: 大, 耳, 扌, 立

Chinese meaning: 鬓面颊两旁近耳的头发;厮互相。形容亲密相处的情景(多指小儿女)。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十九回“宝玉思及当时姊妹耳鬓斯磨,从今一别,纵得相逢,比不得似先前这等亲热了。”

Grammar: Thường dùng trong câu miêu tả trạng thái, thường đi kèm với đối tượng bị rũ xuống (tai, vai...).

Example: 小狗的耳朵总是耷拉着。

Example pinyin: xiǎo gǒu de ěr duo zǒng shì dā lā zhe 。

Tiếng Việt: Tai của chú chó lúc nào cũng rũ xuống.

耷拉
dā la
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chùng xuống, rũ xuống, thường dùng để miêu tả trạng thái của vật hoặc cơ thể.

To droop or sag, usually used to describe the state of an object or body part.

鬓面颊两旁近耳的头发;厮互相。形容亲密相处的情景(多指小儿女)。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十九回“宝玉思及当时姊妹耳鬓斯磨,从今一别,纵得相逢,比不得似先前这等亲热了。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...