Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 耳鸣

Pinyin: ěr míng

Meanings: Ù tai, cảm giác có tiếng kêu trong tai không do nguồn âm thanh bên ngoài., Tinnitus, the sensation of hearing ringing in the ears without any external sound source., 鬓面颊两旁近耳的头发;撕同厮”,互相。形容亲密相处。[出处]清·曾朴《孽海花》第八回“顺手拉了彩云的手,耳鬓撕磨的端相的不了,不知不觉两股热泪,从眼眶中直滚下来。”[例]我回想起我们~的日子,心中泛起幸福的暖流。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 14

Radicals: 耳, 口, 鸟

Chinese meaning: 鬓面颊两旁近耳的头发;撕同厮”,互相。形容亲密相处。[出处]清·曾朴《孽海花》第八回“顺手拉了彩云的手,耳鬓撕磨的端相的不了,不知不觉两股热泪,从眼眶中直滚下来。”[例]我回想起我们~的日子,心中泛起幸福的暖流。

Grammar: Có thể dùng như danh từ hoặc động từ. Khi làm danh từ, thường đi kèm các từ chỉ tình trạng sức khỏe. Ví dụ: 严重耳鸣 (ù tai nghiêm trọng).

Example: 他最近总是感觉耳鸣,可能是压力太大了。

Example pinyin: tā zuì jìn zǒng shì gǎn jué ěr míng , kě néng shì yā lì tài dà le 。

Tiếng Việt: Anh ấy gần đây luôn cảm thấy ù tai, có thể là do áp lực quá lớn.

耳鸣
ěr míng
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ù tai, cảm giác có tiếng kêu trong tai không do nguồn âm thanh bên ngoài.

Tinnitus, the sensation of hearing ringing in the ears without any external sound source.

鬓面颊两旁近耳的头发;撕同厮”,互相。形容亲密相处。[出处]清·曾朴《孽海花》第八回“顺手拉了彩云的手,耳鬓撕磨的端相的不了,不知不觉两股热泪,从眼眶中直滚下来。”[例]我回想起我们~的日子,心中泛起幸福的暖流。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

耳鸣 (ěr míng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung