Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 耳闻目睹

Pinyin: ěr wén mù dǔ

Meanings: Vừa nghe vừa nhìn thấy, tương tự như 'ear and eye witness'., To have both heard and witnessed something personally., 闻听见;睹看见。亲耳听到,亲眼看见。[出处]《资治通鉴·唐纪睿宗景云二年》“口说不如身逢,耳闻不如目睹。”[例]我从乡下跑京城里,一转眼已经六年了,其间~的所谓国家大事,算起来也很不少。——鲁迅《呐喊·一件小事》。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 耳, 门, 目, 者

Chinese meaning: 闻听见;睹看见。亲耳听到,亲眼看见。[出处]《资治通鉴·唐纪睿宗景云二年》“口说不如身逢,耳闻不如目睹。”[例]我从乡下跑京城里,一转眼已经六年了,其间~的所谓国家大事,算起来也很不少。——鲁迅《呐喊·一件小事》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, miêu tả sự trải nghiệm trực tiếp bằng cả tai nghe và mắt thấy.

Example: 我耳闻目睹了整个事件的过程。

Example pinyin: wǒ ěr wén mù dǔ le zhěng gè shì jiàn de guò chéng 。

Tiếng Việt: Tôi đã vừa nghe vừa tận mắt chứng kiến toàn bộ quá trình của sự kiện.

耳闻目睹
ěr wén mù dǔ
HSK 7thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vừa nghe vừa nhìn thấy, tương tự như 'ear and eye witness'.

To have both heard and witnessed something personally.

闻听见;睹看见。亲耳听到,亲眼看见。[出处]《资治通鉴·唐纪睿宗景云二年》“口说不如身逢,耳闻不如目睹。”[例]我从乡下跑京城里,一转眼已经六年了,其间~的所谓国家大事,算起来也很不少。——鲁迅《呐喊·一件小事》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...