Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 耳聪目明

Pinyin: ěr cōng mù míng

Meanings: Tai thính mắt sáng (ám chỉ người nhạy bén, thông minh), Keen hearing and sharp vision (referring to someone quick-witted and intelligent)., 聪听觉灵敏;明眼力敏锐。听得清楚,看得明白。形容头脑清楚,眼光敏锐。[出处]《周易·鼎》“巽而,耳目聪明,柔进而上行。”[例]此时服了朱草,只觉~,谁知回想幼年所读经书,不但丝毫不忘,就是平时所作诗文,也都如在目前。——清·李汝珍《镜花缘》第九回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 耳, 总, 目, 日, 月

Chinese meaning: 聪听觉灵敏;明眼力敏锐。听得清楚,看得明白。形容头脑清楚,眼光敏锐。[出处]《周易·鼎》“巽而,耳目聪明,柔进而上行。”[例]此时服了朱草,只觉~,谁知回想幼年所读经书,不但丝毫不忘,就是平时所作诗文,也都如在目前。——清·李汝珍《镜花缘》第九回。

Grammar: Thường dùng để khen ngợi trí tuệ hoặc giác quan nhạy bén.

Example: 他耳聪目明,总能发现问题。

Example pinyin: tā ěr cōng mù míng , zǒng néng fā xiàn wèn tí 。

Tiếng Việt: Anh ấy tai thính mắt sáng, luôn phát hiện ra vấn đề.

耳聪目明
ěr cōng mù míng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tai thính mắt sáng (ám chỉ người nhạy bén, thông minh)

Keen hearing and sharp vision (referring to someone quick-witted and intelligent).

聪听觉灵敏;明眼力敏锐。听得清楚,看得明白。形容头脑清楚,眼光敏锐。[出处]《周易·鼎》“巽而,耳目聪明,柔进而上行。”[例]此时服了朱草,只觉~,谁知回想幼年所读经书,不但丝毫不忘,就是平时所作诗文,也都如在目前。——清·李汝珍《镜花缘》第九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

耳聪目明 (ěr cōng mù míng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung