Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 老鼠过街

Pinyin: lǎo shǔ guò jiē

Meanings: Chuột chạy qua đường; ám chỉ kẻ xấu bị mọi người lên án., A rat crossing the street; referring to a bad person being condemned by everyone., 比喻害人的东西,人人痛恨。亦作老鼠过街,人人喊打”。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 匕, 耂, 臼, 寸, 辶, 亍, 圭, 彳

Chinese meaning: 比喻害人的东西,人人痛恨。亦作老鼠过街,人人喊打”。

Grammar: Thành ngữ, thường mang ý nghĩa phê phán.

Example: 大家都知道他是老鼠过街,人人喊打。

Example pinyin: dà jiā dōu zhī dào tā shì lǎo shǔ guò jiē , rén rén hǎn dǎ 。

Tiếng Việt: Ai cũng biết hắn là kẻ xấu bị mọi người ghét bỏ.

老鼠过街
lǎo shǔ guò jiē
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chuột chạy qua đường; ám chỉ kẻ xấu bị mọi người lên án.

A rat crossing the street; referring to a bad person being condemned by everyone.

比喻害人的东西,人人痛恨。亦作老鼠过街,人人喊打”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...