Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 老骥伏枥

Pinyin: lǎo jì fú lì

Meanings: An old steed still harbors great ambition; an elderly person remains ambitious., Ngựa già vẫn còn chí lớn; người già vẫn giữ hoài bão., 骥良马,千里马;枥马槽,养马的地方。比喻有志向的人虽然年老,仍有雄心壮志。[出处]三国·魏·曹操《步出夏门行》诗“老骥伏枥,志在千里。”[例]用飞龙在天,对~。——宋·陆游《老学庵笔记》卷一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 匕, 耂, 冀, 马, 亻, 犬, 历, 木

Chinese meaning: 骥良马,千里马;枥马槽,养马的地方。比喻有志向的人虽然年老,仍有雄心壮志。[出处]三国·魏·曹操《步出夏门行》诗“老骥伏枥,志在千里。”[例]用飞龙在天,对~。——宋·陆游《老学庵笔记》卷一。

Grammar: Thành ngữ, biểu đạt ý chí kiên cường bất chấp tuổi tác.

Example: 虽然年纪大了,但他仍怀有老骥伏枥的志向。

Example pinyin: suī rán nián jì dà le , dàn tā réng huái yǒu lǎo jì fú lì de zhì xiàng 。

Tiếng Việt: Dù tuổi đã cao, ông ấy vẫn giữ chí hướng như ngựa già trong chuồng.

老骥伏枥
lǎo jì fú lì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngựa già vẫn còn chí lớn; người già vẫn giữ hoài bão.

An old steed still harbors great ambition; an elderly person remains ambitious.

骥良马,千里马;枥马槽,养马的地方。比喻有志向的人虽然年老,仍有雄心壮志。[出处]三国·魏·曹操《步出夏门行》诗“老骥伏枥,志在千里。”[例]用飞龙在天,对~。——宋·陆游《老学庵笔记》卷一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

老骥伏枥 (lǎo jì fú lì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung