Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 老谋深算
Pinyin: lǎo móu shēn suàn
Meanings: Deeply wise and calculating due to years of experience., Sâu sắc và khôn ngoan nhờ kinh nghiệm lâu năm., 周密的筹划,深远的打算。形容人办事精明老练。[出处]清·曾朴《孽海花》第二十九回“沉毅哉!老谋深算,革命军之军事家。”[例]现在他颇有点后悔刚才的失恋”,他的~走了这么一个方面。——茅盾《子夜》第四章。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 42
Radicals: 匕, 耂, 某, 讠, 氵, 罙, 竹
Chinese meaning: 周密的筹划,深远的打算。形容人办事精明老练。[出处]清·曾朴《孽海花》第二十九回“沉毅哉!老谋深算,革命军之军事家。”[例]现在他颇有点后悔刚才的失恋”,他的~走了这么一个方面。——茅盾《子夜》第四章。
Grammar: Tính từ, thường đi kèm với danh từ chỉ người giữ vai trò lãnh đạo hoặc chiến lược.
Example: 他是一个老谋深算的政治家。
Example pinyin: tā shì yí gè lǎo móu shēn suàn de zhèng zhì jiā 。
Tiếng Việt: Ông ấy là một chính trị gia sâu sắc và khôn ngoan.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sâu sắc và khôn ngoan nhờ kinh nghiệm lâu năm.
Nghĩa phụ
English
Deeply wise and calculating due to years of experience.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
周密的筹划,深远的打算。形容人办事精明老练。[出处]清·曾朴《孽海花》第二十九回“沉毅哉!老谋深算,革命军之军事家。”[例]现在他颇有点后悔刚才的失恋”,他的~走了这么一个方面。——茅盾《子夜》第四章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế