Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 老莱娱亲
Pinyin: lǎo lái yú qīn
Meanings: Refers to filial piety shown by children towards their aging parents, especially when they are old and frail., Chỉ lòng hiếu thảo của con cái đối với cha mẹ, đặc biệt là khi cha mẹ đã già yếu., 表示孝顺父母。[出处]西汉·刘向《列女传》“老莱子孝养二亲,行年七十,婴儿自娱,着五色彩衣,尝取浆上堂,跌仆,因卧地为小儿蹄,或美鸟鸟于亲侧。”[例]其中最使我不解,甚至于发生反感的,是‘~’和‘郭巨埋儿’两件事。——鲁迅《朝花夕拾·》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 匕, 耂, 来, 艹, 吴, 女, 朩, 立
Chinese meaning: 表示孝顺父母。[出处]西汉·刘向《列女传》“老莱子孝养二亲,行年七十,婴儿自娱,着五色彩衣,尝取浆上堂,跌仆,因卧地为小儿蹄,或美鸟鸟于亲侧。”[例]其中最使我不解,甚至于发生反感的,是‘~’和‘郭巨埋儿’两件事。——鲁迅《朝花夕拾·》。
Grammar: Thành ngữ, mang ý nghĩa biểu tượng về lòng hiếu thảo trong văn hóa Trung Quốc.
Example: 他像老莱子一样娱亲,每天陪父母聊天。
Example pinyin: tā xiàng lǎo lái zǐ yí yàng yú qīn , měi tiān péi fù mǔ liáo tiān 。
Tiếng Việt: Anh ấy giống như Lão Lai Tử, giải trí cho cha mẹ bằng cách trò chuyện hàng ngày.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ lòng hiếu thảo của con cái đối với cha mẹ, đặc biệt là khi cha mẹ đã già yếu.
Nghĩa phụ
English
Refers to filial piety shown by children towards their aging parents, especially when they are old and frail.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
表示孝顺父母。[出处]西汉·刘向《列女传》“老莱子孝养二亲,行年七十,婴儿自娱,着五色彩衣,尝取浆上堂,跌仆,因卧地为小儿蹄,或美鸟鸟于亲侧。”[例]其中最使我不解,甚至于发生反感的,是‘~’和‘郭巨埋儿’两件事。——鲁迅《朝花夕拾·》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế