Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 老百姓

Pinyin: lǎo bǎi xìng

Meanings: Người dân bình thường, dân chúng., Common people, ordinary citizens.

HSK Level: hsk 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 20

Radicals: 匕, 耂, 一, 白, 女, 生

Grammar: Danh từ tập hợp, thường dùng để chỉ nhóm người dân bình thường trong xã hội.

Example: 政府要关心老百姓的生活。

Example pinyin: zhèng fǔ yào guān xīn lǎo bǎi xìng de shēng huó 。

Tiếng Việt: Chính phủ cần quan tâm đến cuộc sống của người dân.

老百姓
lǎo bǎi xìng
HSK 3danh từ
2

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người dân bình thường, dân chúng.

Common people, ordinary citizens.

Phân tích từng chữ (3 ký tự)

#1
#2
#3

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...