Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 老奸巨滑

Pinyin: lǎo jiān jù huá

Meanings: Mô tả một người cực kỳ xảo quyệt và ranh ma., Describes someone who is extremely cunning and crafty., 奸奸诈;滑狡猾。形容世故深而手段极其奸诈狡猾的人。[出处]《资治通鉴·唐纪玄宗开元二十五年》“虽老奸巨滑,无能逃于其术者。”《宋史·食货志上六》老奸巨滑,匿身州县,舞法扰民。”[例]这个~的家伙,用普通的办法是拿不下来的。——曲波《林海雪原》一三。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 28

Radicals: 匕, 耂, 女, 干, 巨, 氵, 骨

Chinese meaning: 奸奸诈;滑狡猾。形容世故深而手段极其奸诈狡猾的人。[出处]《资治通鉴·唐纪玄宗开元二十五年》“虽老奸巨滑,无能逃于其术者。”《宋史·食货志上六》老奸巨滑,匿身州县,舞法扰民。”[例]这个~的家伙,用普通的办法是拿不下来的。——曲波《林海雪原》一三。

Grammar: Tính từ mô tả đặc điểm của con người, có thể đứng trước danh từ hoặc kết hợp với 是.

Example: 这个商人老奸巨滑,很难对付。

Example pinyin: zhè ge shāng rén lǎo jiān jù huá , hěn nán duì fù 。

Tiếng Việt: Tên thương nhân này rất xảo quyệt, khó đối phó.

老奸巨滑
lǎo jiān jù huá
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả một người cực kỳ xảo quyệt và ranh ma.

Describes someone who is extremely cunning and crafty.

奸奸诈;滑狡猾。形容世故深而手段极其奸诈狡猾的人。[出处]《资治通鉴·唐纪玄宗开元二十五年》“虽老奸巨滑,无能逃于其术者。”《宋史·食货志上六》老奸巨滑,匿身州县,舞法扰民。”[例]这个~的家伙,用普通的办法是拿不下来的。——曲波《林海雪原》一三。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

老奸巨滑 (lǎo jiān jù huá) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung