Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: áo

Meanings: To fly high and far in the sky., Bay cao, bay xa trong không trung., ①用本义。翅膀上下振动而回旋地飞。[据]翱,翱翔也。——《说文》。[例]思从祥风翱。——《汉书·王褒传》。[例]翱翔四海之外。——《淮南子·览冥》。注:“翼一上一下曰翱。”[例]鸟之高飞,翼上下曰翱,直剌不动曰翔。——《淮南子·俶真》注。[例]齐子翱翔。——《诗·齐风·载驱》。[例]羔裘翱翔。——《诗·桧风·羔裘》。[例]逸翮后尘,翱翥先路。——鲍照《舞鹤赋》。[合]翱翥(飞翔的样子)。*②喻人自由自在地遨游,游乐。[例]将翱将翔。——《诗·郑风·女曰鸡鸣》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 16

Radicals: 皋, 羽

Chinese meaning: ①用本义。翅膀上下振动而回旋地飞。[据]翱,翱翔也。——《说文》。[例]思从祥风翱。——《汉书·王褒传》。[例]翱翔四海之外。——《淮南子·览冥》。注:“翼一上一下曰翱。”[例]鸟之高飞,翼上下曰翱,直剌不动曰翔。——《淮南子·俶真》注。[例]齐子翱翔。——《诗·齐风·载驱》。[例]羔裘翱翔。——《诗·桧风·羔裘》。[例]逸翮后尘,翱翥先路。——鲍照《舞鹤赋》。[合]翱翥(飞翔的样子)。*②喻人自由自在地遨游,游乐。[例]将翱将翔。——《诗·郑风·女曰鸡鸣》。

Hán Việt reading: cao

Grammar: Động từ thường đứng trước đối tượng bổ nghĩa, ví dụ: 翱翔 (bay lượn).

Example: 雄鹰在天空中翱翔。

Example pinyin: xióng yīng zài tiān kōng zhōng áo xiáng 。

Tiếng Việt: Chim ưng đang bay cao trong bầu trời.

áo
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bay cao, bay xa trong không trung.

cao

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To fly high and far in the sky.

用本义。翅膀上下振动而回旋地飞。[据]翱,翱翔也。——《说文》。[例]思从祥风翱。——《汉书·王褒传》。[例]翱翔四海之外。——《淮南子·览冥》。注

“翼一上一下曰翱。”鸟之高飞,翼上下曰翱,直剌不动曰翔。——《淮南子·俶真》注。齐子翱翔。——《诗·齐风·载驱》。羔裘翱翔。——《诗·桧风·羔裘》。逸翮后尘,翱翥先路。——鲍照《舞鹤赋》。翱翥(飞翔的样子)

喻人自由自在地遨游,游乐。将翱将翔。——《诗·郑风·女曰鸡鸣》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

翱 (áo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung