Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 翁仲

Pinyin: wēng zhòng

Meanings: Tượng đá người lính canh cổ điển ở Trung Quốc, thường đặt trước mộ phần., Classic stone statues of guardian soldiers in China, often placed in front of tombs., ①传说阮翁仲为秦代一丈三尺的巨人,秦始皇命他守边,匈奴人很怕他。他死后,秦始皇下令仿照其形状铸成铜人。后指铜像或石像,也专指墓前的石人。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 16

Radicals: 公, 羽, 中, 亻

Chinese meaning: ①传说阮翁仲为秦代一丈三尺的巨人,秦始皇命他守边,匈奴人很怕他。他死后,秦始皇下令仿照其形状铸成铜人。后指铜像或石像,也专指墓前的石人。

Grammar: Danh từ hai âm tiết, thường xuất hiện trong bối cảnh lịch sử và văn hóa.

Example: 这座古墓前立着一对翁仲石像。

Example pinyin: zhè zuò gǔ mù qián lì zhe yí duì wēng zhòng shí xiàng 。

Tiếng Việt: Trước ngôi mộ cổ này có đặt một cặp tượng đá người lính canh.

翁仲
wēng zhòng
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tượng đá người lính canh cổ điển ở Trung Quốc, thường đặt trước mộ phần.

Classic stone statues of guardian soldiers in China, often placed in front of tombs.

传说阮翁仲为秦代一丈三尺的巨人,秦始皇命他守边,匈奴人很怕他。他死后,秦始皇下令仿照其形状铸成铜人。后指铜像或石像,也专指墓前的石人

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...