Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 罪魁祸首

Pinyin: zuì kuí huò shǒu

Meanings: Nguyên nhân chính gây ra tai họa hoặc vấn đề lớn., The main cause of a disaster or major problem., 魁为首的。作恶犯罪的头子。[出处]明·郑若庸《玉玦记·索命》“虽是虔婆杀我,娟奴是祸首罪魁,追了他去。”[例]这场空难事故的~竟然是一只在机场上空飞翔的鸽子。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 46

Radicals: 罒, 非, 斗, 鬼, 呙, 礻, 䒑, 自

Chinese meaning: 魁为首的。作恶犯罪的头子。[出处]明·郑若庸《玉玦记·索命》“虽是虔婆杀我,娟奴是祸首罪魁,追了他去。”[例]这场空难事故的~竟然是一只在机场上空飞翔的鸽子。

Example: 这场事故的罪魁祸首是那个粗心的司机。

Example pinyin: zhè chǎng shì gù de zuì kuí huò shǒu shì nà ge cū xīn de sī jī 。

Tiếng Việt: Nguyên nhân chính của vụ tai nạn này là người tài xế bất cẩn.

罪魁祸首
zuì kuí huò shǒu
HSK 7thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nguyên nhân chính gây ra tai họa hoặc vấn đề lớn.

The main cause of a disaster or major problem.

魁为首的。作恶犯罪的头子。[出处]明·郑若庸《玉玦记·索命》“虽是虔婆杀我,娟奴是祸首罪魁,追了他去。”[例]这场空难事故的~竟然是一只在机场上空飞翔的鸽子。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

罪魁祸首 (zuì kuí huò shǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung