Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 缺斤短两

Pinyin: quē jīn duǎn liǎng

Meanings: To cheat on weight or measurement., Thiếu hụt, gian lận trong cân đo đong đếm., ①做买卖时货物短缺分量。又作“短斤缺两”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 夬, 缶, 丅, 𠂆, 矢, 豆, 一, 从, 冂

Chinese meaning: ①做买卖时货物短缺分量。又作“短斤缺两”。

Grammar: Thành ngữ cụ thể, thường dùng trong mua bán.

Example: 这家店经常缺斤短两。

Example pinyin: zhè jiā diàn jīng cháng quē jīn duǎn liǎng 。

Tiếng Việt: Cửa hàng này thường gian lận trong cân đo.

缺斤短两
quē jīn duǎn liǎng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thiếu hụt, gian lận trong cân đo đong đếm.

To cheat on weight or measurement.

做买卖时货物短缺分量。又作“短斤缺两”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

缺斤短两 (quē jīn duǎn liǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung