Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: miù

Meanings: Sai lầm, lầm lẫn, Mistake/error, ①诈伪。[例]故相如缪与令相重。——《史记·司马相如列传》。[合]缪数(诈伪之术);缪丑(宋秦桧之谥。借指奸佞)。*②通“樛”。绞结。[例]其妻鲁人也,衣衰而缪緻。——《礼记·檀弓下》。[例]即自缪死。——《汉书·外戚传下》。*③通“勠”。合力,并力。[例]昔我先君穆公及楚成王是(寔)缪力同心,两邦若壹,绊以婚姻。——秦·《诅楚文》。*④通“缭”。缭绕。[例]缪绕玉绥。——《汉书·司马相如列传》。*⑤另见miào;móu。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 14

Radicals: 纟, 翏

Chinese meaning: ①诈伪。[例]故相如缪与令相重。——《史记·司马相如列传》。[合]缪数(诈伪之术);缪丑(宋秦桧之谥。借指奸佞)。*②通“樛”。绞结。[例]其妻鲁人也,衣衰而缪緻。——《礼记·檀弓下》。[例]即自缪死。——《汉书·外戚传下》。*③通“勠”。合力,并力。[例]昔我先君穆公及楚成王是(寔)缪力同心,两邦若壹,绊以婚姻。——秦·《诅楚文》。*④通“缭”。缭绕。[例]缪绕玉绥。——《汉书·司马相如列传》。*⑤另见miào;móu。

Hán Việt reading: mâu

Grammar: Ít phổ biến trong văn nói hàng ngày, thường xuất hiện trong các thành ngữ cố định như 千里之缪 (sai sót nhỏ dẫn đến hậu quả lớn).

Example: 这是一个严重的错误。

Example pinyin: zhè shì yí gè yán zhòng de cuò wù 。

Tiếng Việt: Đây là một sai lầm nghiêm trọng.

miù
6tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sai lầm, lầm lẫn

mâu

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Mistake/error

诈伪。故相如缪与令相重。——《史记·司马相如列传》。缪数(诈伪之术);缪丑(宋秦桧之谥。借指奸佞)

通“樛”。绞结。其妻鲁人也,衣衰而缪緻。——《礼记·檀弓下》。即自缪死。——《汉书·外戚传下》

通“勠”。合力,并力。昔我先君穆公及楚成王是(寔)缪力同心,两邦若壹,绊以婚姻。——秦·《诅楚文》

通“缭”。缭绕。缪绕玉绥。——《汉书·司马相如列传》

另见miào;móu

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

缪 (miù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung