Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 缪种流传
Pinyin: miù zhǒng liú chuán
Meanings: Những điều sai lệch hoặc không đúng đắn nhưng vẫn được lan truyền rộng rãi., Misleading information or ideas that continue to spread widely., 荒谬错误的东西流传下去。[出处]《宋史·选举志二》“所取之士既不精,数年之后,复俾之主文,是非颠倒逾甚,时谓之缪流传。”[例]论古则判唐选为鸿沟,言今则别中盛如河汉,~,俗学沉锢,昧者视舟壑之密移,愚人求津剑之已逝,此可为叹息者也。——清陈田《明诗纪事己签·李攀龙》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 纟, 翏, 中, 禾, 㐬, 氵, 专, 亻
Chinese meaning: 荒谬错误的东西流传下去。[出处]《宋史·选举志二》“所取之士既不精,数年之后,复俾之主文,是非颠倒逾甚,时谓之缪流传。”[例]论古则判唐选为鸿沟,言今则别中盛如河汉,~,俗学沉锢,昧者视舟壑之密移,愚人求津剑之已逝,此可为叹息者也。——清陈田《明诗纪事己签·李攀龙》。
Grammar: Thành ngữ này mang tính phê phán, nhấn mạnh vào việc thông tin sai lệch trở nên phổ biến giữa mọi người.
Example: 网络上经常出现缪种流传的现象。
Example pinyin: wǎng luò shàng jīng cháng chū xiàn miù zhǒng liú chuán de xiàn xiàng 。
Tiếng Việt: Trên mạng thường xuyên xuất hiện hiện tượng lan truyền những thông tin sai lệch.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những điều sai lệch hoặc không đúng đắn nhưng vẫn được lan truyền rộng rãi.
Nghĩa phụ
English
Misleading information or ideas that continue to spread widely.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
荒谬错误的东西流传下去。[出处]《宋史·选举志二》“所取之士既不精,数年之后,复俾之主文,是非颠倒逾甚,时谓之缪流传。”[例]论古则判唐选为鸿沟,言今则别中盛如河汉,~,俗学沉锢,昧者视舟壑之密移,愚人求津剑之已逝,此可为叹息者也。——清陈田《明诗纪事己签·李攀龙》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế