Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 缩头缩脑
Pinyin: suō tóu suō nǎo
Meanings: Rụt rè, nhút nhát, không dám đối mặt, Timid and cowardly, unwilling to face challenges., 指改造天地宇宙。比喻做非凡之事。[出处]《旧唐书·音乐志一》“高祖缩地补天,重张区宇;反魂肉骨,再造生灵。”[例]所以无人再逢者,当由过去生中原未受恩,故不肯竭尽心力~耳。——清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 43
Radicals: 宿, 纟, 头, 㐫, 月
Chinese meaning: 指改造天地宇宙。比喻做非凡之事。[出处]《旧唐书·音乐志一》“高祖缩地补天,重张区宇;反魂肉骨,再造生灵。”[例]所以无人再逢者,当由过去生中原未受恩,故不肯竭尽心力~耳。——清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》。
Grammar: Thành ngữ biểu đạt trạng thái tâm lý e ngại hoặc thiếu tự tin.
Example: 他在人多的地方总是缩头缩脑的。
Example pinyin: tā zài rén duō de dì fāng zǒng shì suō tóu suō nǎo de 。
Tiếng Việt: Anh ấy lúc nào cũng rụt rè khi ở nơi đông người.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rụt rè, nhút nhát, không dám đối mặt
Nghĩa phụ
English
Timid and cowardly, unwilling to face challenges.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指改造天地宇宙。比喻做非凡之事。[出处]《旧唐书·音乐志一》“高祖缩地补天,重张区宇;反魂肉骨,再造生灵。”[例]所以无人再逢者,当由过去生中原未受恩,故不肯竭尽心力~耳。——清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế