Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 缩地补天
Pinyin: suō dì bǔ tiān
Meanings: Thu nhỏ đất và vá trời, chỉ hành động sửa chữa những sai sót lớn lao hoặc cải thiện tình hình., To shrink the earth and patch up the sky, refers to taking action to fix major flaws or improve situations., 指改造天地宇宙。比喻做非凡之事。[出处]《旧唐书·音乐志一》“高祖缩地补天,重张区宇;反魂肉骨,再造生灵。”[例]所以无人再逢者,当由过去生中原未受恩,故不肯竭尽心力~耳。——清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 31
Radicals: 宿, 纟, 也, 土, 卜, 衤, 一, 大
Chinese meaning: 指改造天地宇宙。比喻做非凡之事。[出处]《旧唐书·音乐志一》“高祖缩地补天,重张区宇;反魂肉骨,再造生灵。”[例]所以无人再逢者,当由过去生中原未受恩,故不肯竭尽心力~耳。——清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》。
Grammar: Thành ngữ, mang tính biểu tượng. Thường được sử dụng trong văn cảnh mang ý nghĩa sửa chữa lỗi lầm lớn.
Example: 他想用这个计划来缩地补天。
Example pinyin: tā xiǎng yòng zhè ge jì huà lái suō dì bǔ tiān 。
Tiếng Việt: Anh ấy muốn dùng kế hoạch này để sửa chữa mọi thứ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thu nhỏ đất và vá trời, chỉ hành động sửa chữa những sai sót lớn lao hoặc cải thiện tình hình.
Nghĩa phụ
English
To shrink the earth and patch up the sky, refers to taking action to fix major flaws or improve situations.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指改造天地宇宙。比喻做非凡之事。[出处]《旧唐书·音乐志一》“高祖缩地补天,重张区宇;反魂肉骨,再造生灵。”[例]所以无人再逢者,当由过去生中原未受恩,故不肯竭尽心力~耳。——清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志四》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế