Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 缝合

Pinyin: féng hé

Meanings: To sew together, to stitch up., Khâu lại, ghép nối bằng kim chỉ., ①原意是插笏(古代朝会时官宦所执的手板,有事就写在上面,以备遗忘)于带,旧时官宦的装束,转用为官宦的代称。缙,也写作“搢”,插。绅,束在衣服外面的大带子。[例]缙绅大夫士。——宋·文天祥《指南录后序》。[例]名达于缙绅间。——清·黄宗羲《柳敬亭传》。[例]缙绅而能不易其志者。——明·张溥《五人墓碑记》。[例]缙绅士大夫。——清·周容《芋老人传》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 19

Radicals: 纟, 逢, 亼, 口

Chinese meaning: ①原意是插笏(古代朝会时官宦所执的手板,有事就写在上面,以备遗忘)于带,旧时官宦的装束,转用为官宦的代称。缙,也写作“搢”,插。绅,束在衣服外面的大带子。[例]缙绅大夫士。——宋·文天祥《指南录后序》。[例]名达于缙绅间。——清·黄宗羲《柳敬亭传》。[例]缙绅而能不易其志者。——明·张溥《五人墓碑记》。[例]缙绅士大夫。——清·周容《芋老人传》。

Grammar: Thường dùng trong bối cảnh y tế hoặc may mặc. Đối tượng thường là vết thương hoặc vải.

Example: 医生正在缝合伤口。

Example pinyin: yī shēng zhèng zài féng hé shāng kǒu 。

Tiếng Việt: Bác sĩ đang khâu vết thương.

缝合
féng hé
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khâu lại, ghép nối bằng kim chỉ.

To sew together, to stitch up.

原意是插笏(古代朝会时官宦所执的手板,有事就写在上面,以备遗忘)于带,旧时官宦的装束,转用为官宦的代称。缙,也写作“搢”,插。绅,束在衣服外面的大带子。缙绅大夫士。——宋·文天祥《指南录后序》。名达于缙绅间。——清·黄宗羲《柳敬亭传》。缙绅而能不易其志者。——明·张溥《五人墓碑记》。缙绅士大夫。——清·周容《芋老人传》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

缝合 (féng hé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung