Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 绿林起义
Pinyin: lù lín qǐ yì
Meanings: Cuộc khởi nghĩa của những người sống trong rừng xanh chống lại chính quyền phong kiến., An uprising by people living in the green forest against feudal authorities., 指聚集山林反抗封建统治阶级的人们。旧时也指聚众行劫的群盗股匪。[出处]《后汉书·刘玄传》“王莽末,南方饥馑,人庶群入野泽,掘凫芘而食之,更相侵夺。……于是诸亡命马武、王常、成丹等往从之;共攻离乡聚,臧于绿林中,数月间至七八千人。”[例]收了无数的~,查拿海寇。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 32
Radicals: 录, 纟, 木, 巳, 走, 丶, 乂
Chinese meaning: 指聚集山林反抗封建统治阶级的人们。旧时也指聚众行劫的群盗股匪。[出处]《后汉书·刘玄传》“王莽末,南方饥馑,人庶群入野泽,掘凫芘而食之,更相侵夺。……于是诸亡命马武、王常、成丹等往从之;共攻离乡聚,臧于绿林中,数月间至七八千人。”[例]收了无数的~,查拿海寇。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。
Grammar: Danh từ, thường xuất hiện trong các bài học về lịch sử Trung Quốc.
Example: 历史上有许多次绿林起义。
Example pinyin: lì shǐ shàng yǒu xǔ duō cì lù lín qǐ yì 。
Tiếng Việt: Trong lịch sử có rất nhiều cuộc khởi nghĩa lục lâm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cuộc khởi nghĩa của những người sống trong rừng xanh chống lại chính quyền phong kiến.
Nghĩa phụ
English
An uprising by people living in the green forest against feudal authorities.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指聚集山林反抗封建统治阶级的人们。旧时也指聚众行劫的群盗股匪。[出处]《后汉书·刘玄传》“王莽末,南方饥馑,人庶群入野泽,掘凫芘而食之,更相侵夺。……于是诸亡命马武、王常、成丹等往从之;共攻离乡聚,臧于绿林中,数月间至七八千人。”[例]收了无数的~,查拿海寇。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế