Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 绿林好汉

Pinyin: lù lín hǎo hàn

Meanings: Anh hùng hào kiệt sống ngoài vòng pháp luật ở rừng xanh, thường mang ý nghĩa tích cực hơn so với 'đạo tặc'., Heroes living outside the law in the green forest, usually having a more positive connotation than 'bandits'., 指聚集山林的强盗。[出处]清·文康《儿女英雄传》第11回“既作绿林大盗,便与那偷猫盗狗的不同。”

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 录, 纟, 木, 女, 子, 又, 氵

Chinese meaning: 指聚集山林的强盗。[出处]清·文康《儿女英雄传》第11回“既作绿林大盗,便与那偷猫盗狗的不同。”

Grammar: Cụm danh từ ghép, có thể làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu.

Example: 在古代小说中,绿林好汉常常是正义的象征。

Example pinyin: zài gǔ dài xiǎo shuō zhōng , lù lín hǎo hàn cháng cháng shì zhèng yì de xiàng zhēng 。

Tiếng Việt: Trong tiểu thuyết cổ đại, hảo hán lục lâm thường là biểu tượng của công lý.

绿林好汉
lù lín hǎo hàn
5danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Anh hùng hào kiệt sống ngoài vòng pháp luật ở rừng xanh, thường mang ý nghĩa tích cực hơn so với 'đạo tặc'.

Heroes living outside the law in the green forest, usually having a more positive connotation than 'bandits'.

指聚集山林的强盗。[出处]清·文康《儿女英雄传》第11回“既作绿林大盗,便与那偷猫盗狗的不同。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

绿#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...