Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 继绝存亡

Pinyin: jì jué cún wáng

Meanings: To inherit and preserve what is fading away and ensure its survival., Kế thừa những giá trị đang mai một và duy trì sự tồn tại của những gì vốn sắp biến mất., 恢复灭亡的国家,延续断绝了的贵族世家。[出处]《论语·尧曰》“兴灭国,继绝世,举逸民,天下之民归心焉。”《公羊传·僖公十七年》桓公尝有继绝存亡之功,故君子为之讳也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 米, 纟, 𠃊, 色, 子, 亠

Chinese meaning: 恢复灭亡的国家,延续断绝了的贵族世家。[出处]《论语·尧曰》“兴灭国,继绝世,举逸民,天下之民归心焉。”《公羊传·僖公十七年》桓公尝有继绝存亡之功,故君子为之讳也。”

Grammar: Thành ngữ thường dùng trong lĩnh vực văn hóa, lịch sử, nhấn mạnh vai trò bảo tồn và phát huy di sản.

Example: 文化工作者要继绝存亡,保护传统文化。

Example pinyin: wén huà gōng zuò zhě yào jì jué cún wáng , bǎo hù chuán tǒng wén huà 。

Tiếng Việt: Những người làm công tác văn hóa cần kế thừa và bảo vệ các giá trị văn hóa truyền thống.

继绝存亡
jì jué cún wáng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kế thừa những giá trị đang mai một và duy trì sự tồn tại của những gì vốn sắp biến mất.

To inherit and preserve what is fading away and ensure its survival.

恢复灭亡的国家,延续断绝了的贵族世家。[出处]《论语·尧曰》“兴灭国,继绝世,举逸民,天下之民归心焉。”《公羊传·僖公十七年》桓公尝有继绝存亡之功,故君子为之讳也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

继绝存亡 (jì jué cún wáng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung