Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 绝顶聪明

Pinyin: jué dǐng cōng míng

Meanings: Rất thông minh, cực kỳ sáng dạ., Extremely intelligent, very smart., 绝顶极端。形容异常聪明。[出处]郭沫若《庄子的批判》“庄子是绝顶聪明的人,他的门徒大约也是些~的人。”

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 40

Radicals: 纟, 色, 丁, 页, 总, 耳, 日, 月

Chinese meaning: 绝顶极端。形容异常聪明。[出处]郭沫若《庄子的批判》“庄子是绝顶聪明的人,他的门徒大约也是些~的人。”

Grammar: Thường dùng để khen ngợi trí tuệ của ai đó. Có thể đứng trước danh từ hoặc làm vị ngữ.

Example: 他是个绝顶聪明的人。

Example pinyin: tā shì gè jué dǐng cōng ming de rén 。

Tiếng Việt: Anh ấy là người cực kỳ thông minh.

绝顶聪明
jué dǐng cōng míng
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất thông minh, cực kỳ sáng dạ.

Extremely intelligent, very smart.

绝顶极端。形容异常聪明。[出处]郭沫若《庄子的批判》“庄子是绝顶聪明的人,他的门徒大约也是些~的人。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...