Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 绝长续短

Pinyin: jué cháng xù duǎn

Meanings: Take from the long and add to the short; refers to balancing or adjusting to make up for deficiencies., Lấy cái dài để bù cho cái ngắn. Ý nói cân đối hoặc điều chỉnh để bổ sung những thiếu sót., 绝截断。截取长的,补充短的。比喻用长处补短处。[出处]《战国策·楚策四》“今楚国虽小,绝长续短,犹以数千里。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 纟, 色, 长, 卖, 矢, 豆

Chinese meaning: 绝截断。截取长的,补充短的。比喻用长处补短处。[出处]《战国策·楚策四》“今楚国虽小,绝长续短,犹以数千里。”

Grammar: Thành ngữ cố định, thường được sử dụng trong hoàn cảnh cần nhấn mạnh sự hợp tác hoặc bổ trợ lẫn nhau.

Example: 通过合作,我们可以绝长续短,共同进步。

Example pinyin: tōng guò hé zuò , wǒ men kě yǐ jué cháng xù duǎn , gòng tóng jìn bù 。

Tiếng Việt: Thông qua hợp tác, chúng ta có thể bù đắp thiếu sót và cùng tiến bộ.

绝长续短
jué cháng xù duǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lấy cái dài để bù cho cái ngắn. Ý nói cân đối hoặc điều chỉnh để bổ sung những thiếu sót.

Take from the long and add to the short; refers to balancing or adjusting to make up for deficiencies.

绝截断。截取长的,补充短的。比喻用长处补短处。[出处]《战国策·楚策四》“今楚国虽小,绝长续短,犹以数千里。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...