Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 绝薪止火
Pinyin: jué xīn zhǐ huǒ
Meanings: Cắt đứt nguồn cung cấp nguyên liệu để dập tắt lửa, nghĩa bóng là giải quyết tận gốc vấn đề, Cut off the fuel to extinguish the fire; to solve a problem at its root., 绝断绝;薪柴草。断绝柴草,使火停止燃烧。比喻从根本上彻底解决问题。[出处]《吕氏春秋·尽数》“扬汤止沸,沸愈不止,去火则止矣。”汉·枚乘《上书谏吴书》一人饮之,百人扬之,无益也,不如绝薪止火而已。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 纟, 色, 新, 艹, 止, 人, 八
Chinese meaning: 绝断绝;薪柴草。断绝柴草,使火停止燃烧。比喻从根本上彻底解决问题。[出处]《吕氏春秋·尽数》“扬汤止沸,沸愈不止,去火则止矣。”汉·枚乘《上书谏吴书》一人饮之,百人扬之,无益也,不如绝薪止火而已。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả hành động mạnh mẽ nhằm chấm dứt hoàn toàn một tình trạng nào đó.
Example: 要彻底解决这个问题,必须采取绝薪止火的办法。
Example pinyin: yào chè dǐ jiě jué zhè ge wèn tí , bì xū cǎi qǔ jué xīn zhǐ huǒ de bàn fǎ 。
Tiếng Việt: Muốn giải quyết triệt để vấn đề này, phải áp dụng biện pháp cắt đứt nguồn gốc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cắt đứt nguồn cung cấp nguyên liệu để dập tắt lửa, nghĩa bóng là giải quyết tận gốc vấn đề
Nghĩa phụ
English
Cut off the fuel to extinguish the fire; to solve a problem at its root.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
绝断绝;薪柴草。断绝柴草,使火停止燃烧。比喻从根本上彻底解决问题。[出处]《吕氏春秋·尽数》“扬汤止沸,沸愈不止,去火则止矣。”汉·枚乘《上书谏吴书》一人饮之,百人扬之,无益也,不如绝薪止火而已。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế