Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 经文纬武

Pinyin: jīng wén wěi wǔ

Meanings: Văn võ song toàn, giỏi cả về văn chương và võ nghệ., Being well-versed in both literary and military matters; excelling in both pen and sword., 治理国家的本领,文的武的都具备。[出处]唐·许敬宗《定宗庙乐议》“早复圣迹神功,不可得而窥测,经文纬武,敢有寄于名言。”[例](伍子胥)有扛鼎拔山之勇,~之才。——明·冯梦龙《东周列国志》第七十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 纟, 乂, 亠, 韦, 一, 弋, 止

Chinese meaning: 治理国家的本领,文的武的都具备。[出处]唐·许敬宗《定宗庙乐议》“早复圣迹神功,不可得而窥测,经文纬武,敢有寄于名言。”[例](伍子胥)有扛鼎拔山之勇,~之才。——明·冯梦龙《东周列国志》第七十二回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để khen ngợi người có tài năng xuất chúng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Example: 他经文纬武,样样精通。

Example pinyin: tā jīng wén wěi wǔ , yàng yàng jīng tōng 。

Tiếng Việt: Anh ta văn võ song toàn, mọi thứ đều tinh thông.

经文纬武
jīng wén wěi wǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Văn võ song toàn, giỏi cả về văn chương và võ nghệ.

Being well-versed in both literary and military matters; excelling in both pen and sword.

治理国家的本领,文的武的都具备。[出处]唐·许敬宗《定宗庙乐议》“早复圣迹神功,不可得而窥测,经文纬武,敢有寄于名言。”[例](伍子胥)有扛鼎拔山之勇,~之才。——明·冯梦龙《东周列国志》第七十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...