Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 经天纬地
Pinyin: jīng tiān wěi dì
Meanings: Describes immense capability or vision, able to arrange everything under heaven and on earth., Mô tả khả năng hoặc tầm nhìn to lớn, có thể sắp xếp mọi thứ trên trời dưới đất., 经、纬织物的竖线叫经”,横线叫纬”,比喻规划。规划天地。形容人的才能极大,能做非常伟大的事业。[出处]《左传·昭公二十八年》“经纬天地曰文。”《国语·周语》天六地五,数之常也。经之以天,纬之以地。”[例]想先生意中,必以为这一篇~的妙文,定能使《新青年》诸记者拜服得五体投地。——刘半农《奉答王敬轩先生》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 纟, 一, 大, 韦, 也, 土
Chinese meaning: 经、纬织物的竖线叫经”,横线叫纬”,比喻规划。规划天地。形容人的才能极大,能做非常伟大的事业。[出处]《左传·昭公二十八年》“经纬天地曰文。”《国语·周语》天六地五,数之常也。经之以天,纬之以地。”[例]想先生意中,必以为这一篇~的妙文,定能使《新青年》诸记者拜服得五体投地。——刘半农《奉答王敬轩先生》。
Grammar: Thường dùng để ca ngợi tài năng kiệt xuất của một cá nhân.
Example: 他有经天纬地之才。
Example pinyin: tā yǒu jīng tiān wěi dì zhī cái 。
Tiếng Việt: Anh ấy có tài năng phi thường, có thể sắp đặt mọi thứ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mô tả khả năng hoặc tầm nhìn to lớn, có thể sắp xếp mọi thứ trên trời dưới đất.
Nghĩa phụ
English
Describes immense capability or vision, able to arrange everything under heaven and on earth.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
经、纬织物的竖线叫经”,横线叫纬”,比喻规划。规划天地。形容人的才能极大,能做非常伟大的事业。[出处]《左传·昭公二十八年》“经纬天地曰文。”《国语·周语》天六地五,数之常也。经之以天,纬之以地。”[例]想先生意中,必以为这一篇~的妙文,定能使《新青年》诸记者拜服得五体投地。——刘半农《奉答王敬轩先生》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế