Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 终焉之志
Pinyin: zhōng yān zhī zhì
Meanings: Ý chí bền vững cho đến lúc kết thúc; tinh thần kiên định đến cùng., Unwavering determination until the very end; steadfast spirit till the conclusion., 在此安身终老的想法。[出处]南朝梁·沈约《宋书·傅隆传》“义熙初,年四十,始为孟昶建威将军,员外散骑侍郎。坐辞兼,免。复为会稽征虏参军。家在上虞,及东归,便有终焉之志。”[例]羲之雅好服食养性,不乐在京师,初渡浙江,便有~。(《晋书·王羲之传》)。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 冬, 纟, 正, 灬, 丶, 士, 心
Chinese meaning: 在此安身终老的想法。[出处]南朝梁·沈约《宋书·傅隆传》“义熙初,年四十,始为孟昶建威将军,员外散骑侍郎。坐辞兼,免。复为会稽征虏参军。家在上虞,及东归,便有终焉之志。”[例]羲之雅好服食养性,不乐在京师,初渡浙江,便有~。(《晋书·王羲之传》)。
Grammar: Thường dùng trong văn học hoặc ngôn ngữ nghiêm túc, biểu dương sự kiên trì và quyết tâm.
Example: 他抱有终焉之志完成了这部作品。
Example pinyin: tā bào yǒu zhōng yān zhī zhì wán chéng le zhè bù zuò pǐn 。
Tiếng Việt: Anh ấy với ý chí kiên định đã hoàn thành tác phẩm này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ý chí bền vững cho đến lúc kết thúc; tinh thần kiên định đến cùng.
Nghĩa phụ
English
Unwavering determination until the very end; steadfast spirit till the conclusion.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
在此安身终老的想法。[出处]南朝梁·沈约《宋书·傅隆传》“义熙初,年四十,始为孟昶建威将军,员外散骑侍郎。坐辞兼,免。复为会稽征虏参军。家在上虞,及东归,便有终焉之志。”[例]羲之雅好服食养性,不乐在京师,初渡浙江,便有~。(《晋书·王羲之传》)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế