Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 纸醉金迷

Pinyin: zhǐ zuì jīn mí

Meanings: Cuộc sống xa hoa, trụy lạc nơi đô thị phồn hoa., A life of luxury and decadence in a bustling city., 原意是让闪光的金纸把人弄迷糊了。形容叫人沉迷的奢侈繁华环境。[出处]宋·陶穣《清异录·居室》“(痈医孟斧)有一小室,窗牖焕明,器皆金饰,纸光莹白,金彩夺目,所亲见之,归语人曰‘此室暂憩,令人金迷纸醉。’”[例]我来到日本不久,听的不多,见的不广,但在五光十色、~的纷乱生活中,有些事物给我的刺激特别深。——杨朔《樱花雨》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 氏, 纟, 卒, 酉, 丷, 人, 王, 米, 辶

Chinese meaning: 原意是让闪光的金纸把人弄迷糊了。形容叫人沉迷的奢侈繁华环境。[出处]宋·陶穣《清异录·居室》“(痈医孟斧)有一小室,窗牖焕明,器皆金饰,纸光莹白,金彩夺目,所亲见之,归语人曰‘此室暂憩,令人金迷纸醉。’”[例]我来到日本不久,听的不多,见的不广,但在五光十色、~的纷乱生活中,有些事物给我的刺激特别深。——杨朔《樱花雨》。

Grammar: Thành ngữ mang ý tiêu cực, chỉ lối sống phung phí và sa đọa.

Example: 大都市的生活常常让人感到纸醉金迷。

Example pinyin: dà dū shì de shēng huó cháng cháng ràng rén gǎn dào zhǐ zuì jīn mí 。

Tiếng Việt: Cuộc sống ở thành phố lớn thường khiến người ta cảm thấy xa hoa, trụy lạc.

纸醉金迷
zhǐ zuì jīn mí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cuộc sống xa hoa, trụy lạc nơi đô thị phồn hoa.

A life of luxury and decadence in a bustling city.

原意是让闪光的金纸把人弄迷糊了。形容叫人沉迷的奢侈繁华环境。[出处]宋·陶穣《清异录·居室》“(痈医孟斧)有一小室,窗牖焕明,器皆金饰,纸光莹白,金彩夺目,所亲见之,归语人曰‘此室暂憩,令人金迷纸醉。’”[例]我来到日本不久,听的不多,见的不广,但在五光十色、~的纷乱生活中,有些事物给我的刺激特别深。——杨朔《樱花雨》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

纸醉金迷 (zhǐ zuì jīn mí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung