Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 纸上谈兵
Pinyin: zhǐ shàng tán bīng
Meanings: Lý thuyết suông (nói chuyện trên giấy mà không thực tế)., Armchair strategy (theorizing without practical application)., 在纸面上谈论打仗。比喻空谈理论,不能解决实际问题。也比喻空谈不能成为现实。[出处]《史记·廉颇蔺相如列传》“记载战国时赵国名将赵奢之子赵括,年轻时学兵法,谈起兵事来父亲也难不倒他。[又]来他接替廉颇为赵将,在长平之战中。只知道根据兵书办,不知道变通,结果被秦军大败。[例]新近有个大挑知县上了一个条陈,其中有些话都是窒碍难行,毕竟书生之见,全是~。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 27
Radicals: 氏, 纟, ⺊, 一, 炎, 讠, 丘, 八
Chinese meaning: 在纸面上谈论打仗。比喻空谈理论,不能解决实际问题。也比喻空谈不能成为现实。[出处]《史记·廉颇蔺相如列传》“记载战国时赵国名将赵奢之子赵括,年轻时学兵法,谈起兵事来父亲也难不倒他。[又]来他接替廉颇为赵将,在长平之战中。只知道根据兵书办,不知道变通,结果被秦军大败。[例]新近有个大挑知县上了一个条陈,其中有些话都是窒碍难行,毕竟书生之见,全是~。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十一回。
Grammar: Thường đóng vai trò thành ngữ trong câu, dùng làm vị ngữ hoặc chủ ngữ.
Example: 只靠书本知识而没有实践经验,不过是纸上谈兵。
Example pinyin: zhī kào shū běn zhī shi ér méi yǒu shí jiàn jīng yàn , bú guò shì zhǐ shàng tán bīng 。
Tiếng Việt: Chỉ dựa vào kiến thức sách vở mà không có kinh nghiệm thực tế thì chỉ là lý thuyết suông.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lý thuyết suông (nói chuyện trên giấy mà không thực tế).
Nghĩa phụ
English
Armchair strategy (theorizing without practical application).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
在纸面上谈论打仗。比喻空谈理论,不能解决实际问题。也比喻空谈不能成为现实。[出处]《史记·廉颇蔺相如列传》“记载战国时赵国名将赵奢之子赵括,年轻时学兵法,谈起兵事来父亲也难不倒他。[又]来他接替廉颇为赵将,在长平之战中。只知道根据兵书办,不知道变通,结果被秦军大败。[例]新近有个大挑知县上了一个条陈,其中有些话都是窒碍难行,毕竟书生之见,全是~。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế