Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 纵虎归山

Pinyin: zòng hǔ guī shān

Meanings: Thả hổ về rừng (ý nói thả kẻ ác ra để gây hại sau này)., Letting the tiger return to the mountain (allowing an evil person to escape and cause harm later)., 把老虎放回山去。比喻把坏人放回老巢,留下祸根。[出处]晋·司马彪《零陵先贤传》“璋遣法正迎刘备,巴谏曰‘备,雄人也,入必为害,不可内也。’既入,巴复谏曰‘若使备讨张鲁,是放虎于山林也。’璋不听。”[例]今刘备釜中之鱼,阱中之虎;若不就此时擒捉,如放鱼入海,~矣。——明·罗贯中《三国演义》第四十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 从, 纟, 几, 虍, 丨, 丿, 彐, 山

Chinese meaning: 把老虎放回山去。比喻把坏人放回老巢,留下祸根。[出处]晋·司马彪《零陵先贤传》“璋遣法正迎刘备,巴谏曰‘备,雄人也,入必为害,不可内也。’既入,巴复谏曰‘若使备讨张鲁,是放虎于山林也。’璋不听。”[例]今刘备釜中之鱼,阱中之虎;若不就此时擒捉,如放鱼入海,~矣。——明·罗贯中《三国演义》第四十二回。

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái cảnh báo, khuyên không nên thả lỏng mối nguy hiểm.

Example: 放过这个罪犯就是纵虎归山。

Example pinyin: fàng guò zhè ge zuì fàn jiù shì zòng hǔ guī shān 。

Tiếng Việt: Bỏ qua tên tội phạm này chính là thả hổ về rừng.

纵虎归山
zòng hǔ guī shān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thả hổ về rừng (ý nói thả kẻ ác ra để gây hại sau này).

Letting the tiger return to the mountain (allowing an evil person to escape and cause harm later).

把老虎放回山去。比喻把坏人放回老巢,留下祸根。[出处]晋·司马彪《零陵先贤传》“璋遣法正迎刘备,巴谏曰‘备,雄人也,入必为害,不可内也。’既入,巴复谏曰‘若使备讨张鲁,是放虎于山林也。’璋不听。”[例]今刘备釜中之鱼,阱中之虎;若不就此时擒捉,如放鱼入海,~矣。——明·罗贯中《三国演义》第四十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

纵虎归山 (zòng hǔ guī shān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung